BIỂU
PHÍ DỊCH VỤ PHÁP LÝ
STT
|
DỊCH
VỤ PHÁP LÝ
|
MỨC
PHÍ
(Đơn vị:VNĐ) |
GHI
CHÚ
|
1
|
Tư vấn pháp luật trực tiếp
|
200.000
- 500.000 (tùy từng vụ việc)
|
Không quá 02 tiếng/1 vụ việc
|
2
|
Hoạt động tư vấn pháp luật thường xuyên cho Công ty
|
Từ
1.000.000 à 3.000.000/tháng
|
Thời gian sử dụng Luật sư từ 16h/tháng đến 32h/tháng
|
3
|
Dịch vụ Luật sư riêng
|
Từ
1.000.000 à 3.000.000/tháng
|
Thời gian sử dụng Luật sư từ 16h/tháng đến 32h/tháng
|
4
|
Hợp thức hoá, Thủ tục mua bán, tặng cho, thừa kế nhà đất;…
|
Từ
3.000.000 đến 8.000.000/1 lần
|
Đã bao
gồm phí tư vấn; không bao gồm lệ phí công chứng – chứng thực, thuế, phí, lệ
phí
|
5
|
Thành lập Công ty, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
(Công ty Việt Nam)
|
Từ
1.000.000 à 2.000.000/1 hồ sơ
|
Không bao gồm phí, lệ phí nộp cơ quan nhà nước, con dấu
|
6
|
Thành lập Chi nhánh, VPĐD, Địa điểm kinh doanh (Công ty
Việt Nam)
|
Từ
1.000.000 à 2.000.000/1 hồ sơ
|
Không bao gồm phí, lệ phí nộp cơ quan nhà nước, con dấu
|
7
|
Soạn thảo đơn thư kiến nghị, yêu cầu, đề nghị…
|
Từ
500.000 à 1.000.000/1 đơn
|
|
8
|
Soạn thảo Di chúc; Văn bản thỏa thuận về tài sản; Văn bản
chia tài sản
|
Từ
500.000 à 1.000.000/1 bản
|
Đã bao gồm phí tư vấn, không bao gồm lệ phí công chứng –
chứng thực
|
9
|
Soạn thảo Đơn khởi kiện; Kháng cáo; Khiếu nại, Đơn tố cáo;
Tố giác…
|
Từ
1.000.000 à 2.000.000/1đơn
|
Áp dụng cho thủ tục khiếu nại, tố cáo, các vụ án hình sự,
dân sự, hành chính, lao động…
|
10
|
Thẩm định, kiểm tra Hợp đồng kinh tế, thương mại, dân sự
...
|
Từ
300.000 à 500.000/1 hợp đồng
|
Không bao gồm phí dịch thuật, công chứng, chứng thực (nếu
có)
|
11
|
Soạn thảo Hợp đồng kinh tế, thương mại, dân sự ...
|
Từ
1.000.000 à 2.000.000/1 hợp đồng
|
Không bao gồm phí dịch thuật, công chứng, chứng thực (nếu
có)
|
12
|
Giải quyết tình huống pháp lý bằng tư vấn trực tiếp theo
hết vụ việc và soạn thảo văn bản
|
Từ
3.000.000 à 10.000.000/1 vụ việc
|
Áp dụng cho những tình huống pháp lý phức tạp, quan trọng
cần có lời tư vấn chính thức của luật sư
|
13
|
Tham gia tố tụng/Đại diện tại Tòa án/Trọng tài thương mại
|
Mức thù lao tối thiểu là 7.000.000/1 cấp xét xử/giai đoạn giải
quyết vụ việc
|
Vụ án: Hình sự, Dân Sự, Ly Hôn, Đất đai, Lao Động, Hành
chính, Kinh doanh, thương mại...
|
14
|
Các dịch vụ pháp lý khác
|
Thỏa
thuận
|
Tại thời điểm tiếp nhận vụ việc
|